Thực đơn
UEFA_Champions_League_2010-11 Vòng loạiVòng loại được chia thành hai nhánh: nhánh vô địch cho các nhà vô địch quốc gia và nhánh không vô địch dành cho các câu lạc bộ xếp từ thứ nhì trở xuống ở những liên đoàn mạnh. Việc phân chia này từ mùa bóng 2009-10 tạo điều kiện cho các liên đoàn thứ hạng thấp có nhiều cơ hội có đại diện ở vòng bảng hơn.
Vòng loại thứ nhất theo dự kiến tiến hành lượt đi vào 29 và 30 tháng 6 và lượt về vào ngày 6 và 7 tháng 7 năm 2010. Tuy nhiên, trận đấu đầu tiên của cả giải (FC Santa Coloma gặp Birkirkara vào 29 tháng 6) phải huỷ vì sân đấu không đủ tiêu chuẩn do mưa to.[4]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Tre Fiori | 1–7 | Rudar Pljevlja | 0–3 | 1–4 |
FC Santa Coloma | 3–7 | Birkirkara | 0–31 | 3–4 |
Lượt đi thi đấu vào 13 và 14 tháng 7, lượt về thi đấu vào 20 và 21 tháng 7 năm 2010.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Liepājas Metalurgs | 0–5 | Sparta Prague | 0–3 | 0–2 |
Aktobe | 3–1 | Olimpi Rustavi | 2–0 | 1–1 |
Levadia | 3–4 | Debrecen | 1–1 | 2–3 |
Partizan | 4–1 | Pyunik | 3–1 | 1–0 |
Inter Baku | 1–1 (8–9 p) | Lech Poznań | 0–1 | 1–0 (aet) |
Dinamo Zagreb | 5–4 | Koper | 5–1 | 0–3 |
Litex Lovech | 5–0 | Rudar Pljevlja | 1–0 | 4–0 |
Birkirkara | 1–3 | Žilina | 1–0 | 0–3 |
Sheriff Tiraspol | 3–2 | Dinamo Tirana | 3–1 | 0–1 |
Hapoel Tel Aviv | 6–0 | Željezničar | 5–0 | 1–0 |
Omonia | 5–0 | Renova | 3–0 | 2–0 |
Red Bull Salzburg | 5–1 | HB Tórshavn | 5–0 | 0–1 |
Bohemians | 1–4 | The New Saints | 1–0 | 0–4 |
BATE | 6–1 | FH | 5–1 | 1–0 |
AIK | 1–0 | Jeunesse Esch | 1–0 | 0–0 |
Linfield | 0–2 | Rosenborg | 0–0 | 0–2 |
Ekranas | 1–2 | HJK Helsinki | 1–0 | 0–2 (aet) |
Vòng loại thứ ba được chia thành hai nhánh: nhánh cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia và nhánh cho các câu lạc bộ không phải vô địch quốc gia. Các câu lạc bộ thua ở vòng đấu này sẽ xuống thi đấu tại Europa League. Lượt đi diễn ra trong hai ngày 27 và 28 tháng 7, lượt về trong hai ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2010.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Nhánh vô địch | ||||
Sparta Prague | 2–0 | Lech Poznań | 1–0 | 1–0 |
Aktobe | 2–3 | Hapoel Tel Aviv | 1–0 | 1–3 |
Sheriff Tiraspol | 2–2 (6–5 p) | Dinamo Zagreb | 1–1 | 1–1 (aet) |
Litex Lovech | 2–4 | Žilina | 1–1 | 1–3 |
Debrecen | 1–5 | Basel | 0–2 | 1–3 |
AIK | 0–4 | Rosenborg | 0–1 | 0–3 |
Partizan | 5–1 | HJK Helsinki | 3–0 | 2–1 |
BATE | 2–3 | Copenhagen | 0–0 | 2–3 |
The New Saints | 1–6 | Anderlecht | 1–3 | 0–3 |
Omonia | 2–5 | Red Bull Salzburg | 1–1 | 1–4 |
Nhánh không vô địch | ||||
Ajax | 4–4 (a) | PAOK | 1–1 | 3–3 |
Dynamo Kyiv | 6–1 | Gent | 3–0 | 3–1 |
Young Boys | 3–2 | Fenerbahçe | 2–2 | 1–0 |
Braga | 4–2 | Celtic | 3–0 | 1–2 |
Unirea Urziceni | 0–1 | Zenit Sankt Peterburg | 0–0 | 0–1 |
Thực đơn
UEFA_Champions_League_2010-11 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA_Champions_League_2010-11 http://www.timesofmalta.com/articles/view/20100629... http://en.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regula... http://en.uefa.com/uefa/footballfirst/matchorganis... http://en.uefa.com/uefa/management/newsid=1478141.... http://en.uefa.com/uefachampionsleague/news/newsid... http://www.uefa.com/uefa/footballfirst/matchorgani... http://www.uefa.com/uefa/management/newsid=1478141... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/index.html http://www.uefa.com/uefachampionsleague/statistics... http://www.xs4all.nl/~kassiesa/bert/uefa/data/meth...